KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

1.Thông tin chung:     

– Tên Khoa: KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH (Department of  Radiology)

– Địa chỉ: Tầng 1, 2 khu nhà D-Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng

– Điện thoại:

+ Hành chính : 02363 717 327

+ Trực            : 02363 717 325

2.Chức năng, nhiệm vụ:

– Khám bệnh, can thiệp bằng công nghệ, phục vụ chăm sóc sức khỏe cộng đồng;

– Triển khai kỹ thuật mới;

– Giảng dạy đào tạo;

– Nghiên cứu khoa học.

3.Tổ chức và nhân sự:

A.Cơ cấu tổ chức khoa: Khoa gồm các đơn vị

– Đơn vị Siêu âm, Siêu âm can thiệp;

– Đơn vị X quang kỹ thuật số; Đơn vị X quang vú (Mammography) số hóa, XQ vú can thiệp;

– Đơn vị Cắt lớp vi tính (CT); CT can thiệp;

– Đơn vị Cộng hưởng từ (MRI).

B.Nhân lực:

– Lãnh đạo Khoa:

+ Trưởng Khoa: BS CK cấp II Nguyễn Văn Đính

. Số ĐT: 090 515 3113

. Email: dinh328@gmail.com

+ Phó Trưởng Khoa: BS CK cấp I Phạm Ngọc Đề

. Số ĐT : 037 471 3928

. Email :  dr.ngocde@gmail.com

+ Kỹ thuật viên trưởng khoa:  Cử nhân Mạc Như Thưởng

Số ĐT: 093 558 5844

. Email :  Thuongxquang@gmail.com

– Nhân sự Khoa: tổng số nhân viên 36

+ Bác sĩ: 13

+ Kỹ thuật viên: 13

+ Điều dưỡng: 09

+ Nhân viên Y tế: 01

. Danh sách nhân viên:

Stt Họ và tên Trình độ chuyên môn Ghi chú
1. Nguyễn Văn Đính BS CK cấp II Trưởng khoa
2. Phạm Ngọc Đề BS CK cấp I Phó trưởng khoa
3. Mạc Như Thưởng Cử nhân Hình ảnh Y học Kỹ thuật Y trưởng
4. Huỳnh Thị Trà My Thạc sĩ, Bác sĩ Nội trú
5. Trần Thị Me Tâm Thạc sĩ, Bác sĩ Nội trú
6. Nguyễn Hoàng Quân Thạc sĩ, Bác sĩ Nội trú
7. Đậu Thị Mỹ Hạnh Thạc sĩ, Bác sĩ Nội trú
8. Võ Thị Kim Yến Thạc sĩ, Bác sĩ Nội trú
9. Võ Thị Thanh Nguyên Thạc sĩ, Bác sĩ Nội trú
10. Nguyễn Thị Trang Bác sĩ Chuyên khoa định hướng
11. Phạm Nguyễn Huy Tùng Bác sĩ Chuyên khoa định hướng
12. Phạm Công Tín Bác sĩ Chuyên khoa định hướng
13. Lê Huỳnh Bích Ngọc Bác sĩ Chuyên khoa định hướng
14. Trần Thị Thanh Thủy Bác sĩ Chuyên khoa định hướng
15. Nguyễn Vương Hùng Cao đẳng Hình ảnh Y học
16. Lê Thị Sinh Cao đẳng Hình ảnh Y học
17. Lê Hồ Đức Anh Cao đẳng Hình ảnh Y học
18. Bùi Ngọc Khánh Trung Cao đẳng Hình ảnh Y học
19. Nguyễn Quang Thoại Cao đẳng Hình ảnh Y học
20. Võ Thị Ánh Tuyết Cao đẳng Hình ảnh Y học
21. Nguyễn Thịnh Cao đẳng Hình ảnh Y học
22. Mai Văn Trực Cao đẳng Hình ảnh Y học
23. Trần Minh Phú Cao đẳng Hình ảnh Y học
24. Đặng Thị Thanh Trà Cao đẳng Hình ảnh Y học
25. Nguyễn Thị Thùy Diễm Cử nhân Hình ảnh Y học
26. Võ Thị Kim Anh Cử nhân Hình ảnh Y học
27. Trần Thị Sáu Cao đẳng Điều dưỡng
28. Trần Thị Hòa Cử nhân Điều dưỡng
29. Trần Thị Như Hồng Cao đẳng Điều dưỡng
30. Hoàng Công Kiên Cử nhân Điều dưỡng
31. Nguyễn Ngọc Hân Cao đẳng Điều dưỡng
32. Lương Thị Bông Cao đẳng Điều dưỡng
33. Doãn Thị Ngọc Loan Cao đẳng Điều dưỡng
34. Nguyễn Thị Nhẹ Cử nhân Điều dưỡng
35. Huỳnh Thị Như Ý Cử nhân Điều dưỡng
36. Cao Thị Dung Nhân viên Y tế

 

4.Cơ sở vật chất, trang thiết bị:

Được trang bị đầy đủ và đồng bộ các thiết bị hiện đại và tiên tiến tầm khu vực;

– Siêu âm:

+ 01 máy siêu âm đàn hồi mô Siemens ACUSON S3000, Đức;

+ 01 máy siêu âm đàn hồi mô Siemens ACUSON S2000, Đức;

+ 01 hệ thống siêu âm 3D-ABVS Siemens, Đức;

+ 01 máy siêu âm màu LOGIQ-P7của hãng GE, Hàn Quốc;

+ 04  máy Siêu âm màu Alpha 6 của hãng Aloka, Nhật Bản;

+ 01 máy siêu âm màu Alpha 7 của hãng Aloka, Nhật Bản;

+ 01 máy Siêu âm di động của hãng Aloka, Nhật Bản.

Máy siêu âm Aloka alpha 7
Máy Siêu âm Siemens ACUSON S3000

– X quang:

+ 01 máy X quang vú kỹ thuật số DR của hãng Siemens, Đức;

+ 02 máy X quang kỹ thuật số DR của hãng Siemens, Đức;

+ 01 máy X quang di động kĩ thuật số DR của hãng Siemens, Đức;

+ 01 máy X quang kỹ thuật số DR của hãng Carestream, Mỹ.

Máy X quang Vú kỹ thuật số

Máy CT Scanner:

+ 01 máy CT Scanner 128 dãy của hãng GE, Mỹ;

+ 01 máy CT Scanner 16 dãy của hãng GE, Mỹ.

Máy CT 128 dãy

Máy Cộng hưởng từ (MRI):

+ 01 máy Cộng hưởng từ 3.0 Tesla Verio của hãng Siemens, Đức

Máy Cộng hưởng từ 3.0 T

5. Lĩnh vực chuyên môn đang thực hiện:

5.1. Siêu âm 

– Các dịch vụ siêu âm toàn diện:

+ Siêu âm bụng tổng quát, tuyến vú, tuyến giáp, siêu âm tiền liệt tuyến qua ngã trực tràng;

+ Siêu âm phụ khoa (đường bụng, âm đạo), siêu âm bơm nước buồng tử cung..;

+ Siêu âm Doppler màu tim, mạch máu;

+ Siêu âm cơ xương khớp, siêu âm phần mềm;

+ Các kỹ thuật siêu âm bổ trợ: siêu âm đàn hồi mô định tính và định lượng.

– Thực hiện các thủ thuật can thiệp dưới hướng dẫn siêu âm:

+ Sinh thiết lõi dưới hướng dẫn siêu âm:

Gan, lách, thận và các cơ quan khác trong ổ bụng;

Phổi-màng phổi, trung thất;

Vú, mô mềm, tiền liệt tuyến (qua ngã trực tràng).

Kỹ thuật trộn hình siêu âm-cắt lớp vi tính và/hoặc cộng hưởng từ bởi máy siêu âm Siemens ACUSON S3000 giúp định vị chính xác các tổn thương nhỏ, vị trí khó tiếp cận, giảm tai biến, tỷ lệ thành công cao.

+ Chọc tháo, dẫn lưu dịch màng phổi, màng bụng, áp xe… dưới hướng dẫn siêu âm

+ Chọc hút kim nhỏ-FNA (fine needle aspiration) giáp, vú, mô mềm dưới hướng dẫn siêu âm;

5.2. X quang

– Chụp X quang quy ước: ngực, bụng, xương khớp, sọ, xoang…

– Chụp các kỹ thuật X quang đặc biệt: hệ tiết niệu, dạ dày-tá tràng, đại tràng; chụp đường dò, đường mật qua Kehr;

– Chụp X quang tuyến vú (mammography): chẩn đoán, sàng lọc ung thư vú;

– Sinh thiết vú định vị kim dây.

5.3. Cắt lớp vi tính (Computed Tomography)

– Chụp CT quy ước:

+ Sọ não, xoang, hàm mặt, cột sống;

+ Ngực-bụng, tiểu khung;

+ Chi, xương khớp.

– CT mạch máu (động mạch cảnh, động mạch não, động mạch thân, động mạch chi..)

– CT liều thấp tầm soát ung thư;

– Chụp CT toàn thân;

– Các kỹ thuật CT bổ trợ: nội soi ảo phế quản, đại tràng..; đo thể tích tạng, mô tổn thương..

– Các kỹ thuật can thiệp dưới hướng dẫn CT:

+ Sinh thiết lõi:

Phổi-màng phổi, trung thất;

Gan, tạng sâu ổ bụng;

Xương, mô mềm.

+ Dẫn lưu abces

+ Vô cảm đám rối tạng giảm đau các ung thư ổ bụng.

5.4. Cộng hưởng từ (MRI-magnetic resonance imaging)

– Chụp MRI quy ước:

+ Sọ não, hàm mặt, ngực, bụng, tiểu khung;

+ Cột sống cổ, ngực, thắt lưng-cùng, xương chậu, xương chi, khớp, mô mềm;

+ MRI đường mật tụy (MRCP-magnetic resonance cholangiopancreatography), MR hệ tiết niệu (MRU-magnetic resonance urography);

+ MRI hệ sinh dục, tiền liệt tuyến.

– Các kỹ thuật MRI đặc biệt:

+ MRI khuếch tán toàn thân xóa nền (DWIBS-Diffusion weighted Whole body Imaging with background suppression);

+ MRI chức năng bổ trợ: phổ (Spectrosopy MR), khuếch tán (Diffusion),

+ Dixon (tách mỡ-nước);

+ MRI sàn chậu (Defecal MR), MRI khớp thái dương hàm (Temporomandibular Joint), MRI thần kinh tiền đình-ốc tai..

– MRI mạch máu: não, cổ, thân, chi..

6.Một số hình ảnh hoạt động của Khoa:

Chụp Cộng hưởng từ
XQ vú kỹ thuật số
Các kỹ thuật siêu âm
Tác nghiệp siêu âm vú 3D trên bệnh nhân                   
Xử lý hình ảnh vú 3D
Sinh thiết u vú định vị kim dây dưới hướng dẫn siêu âm và XQ vú; mẫu bệnh phẩm sinh thiết (đại thể và chụp XQ bệnh phẩm).
Sinh thiết lõi xương cánh tay dưới hướng dẫn CT
Sinh thiết dưới hướng dẫn siêu âm hòa trộn với hình ảnh cắt    lớp vi tính
Sinh thiết lõi u phổi ngoại vi dưới hướng dẫn    siêu âm
Sinh thiết lõi u phổi dưới hướng dẫn CT                      
Vô cảm đám rối tạng giảm đau các ung thư vùng bụng dưới hướng dẫn CT