GÂY MÊ HỒI SỨC

XII. GÂY MÊ HỒI SỨC
728 An thần cho nội soi đường tiêu hóa
729 An thần cho nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán
730 Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt
731 Điều trị dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng hút liên tục đường dò)
732 Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa
733 Gây mê hồi sức (GMHS) phẫu thuật u tủy
734 Gây mê lấy dị vật đường hô hấp
735 Gây mê nội khí quản cho bệnh nhân chửa ngoài tử cung vỡ
736 Gây tê tuỷ sống, NMC, kết hợp tủy sống NMC trong phẫu thuật sản phụ khoa
737 Giảm đau bằng thuốc cho bệnh nhân sau mổ, sau chấn thương
738 Giảm đau sau mổ bằng kết hợp thuốc qua kim CSE
739 Giảm đau sau mổ bằng Morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA
740 Giảm đau sau mổ bằng thuốc tê -morphinic qua khoang NMC ngực qua bơm tiêm điện liên tục
741 Giảm đau sau mổ bằng thuốc tê- morphinic qua khoang NMC thắt lưng: truyền liên tục qua bơm tiêm điện
742 Giảm đau sau mổ bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu PCEA
743 Giảm đau sau mổ bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh hay đám rối qua catheter
744 GMHS cho bóc màng phổi trong dày dính màng phổi, lấy máu cục
745 GMHS cho các phẫu thuật TMH
746 GMHS cho cắt phổi theo tổn thương
747 GMHS cho đại phẫu ngực ở trẻ em
748 GMHS cho khâu vết thương nhu mô phổi
749 GMHS cho khối u vùng hàm mặt
750 GMHS cho mổ chi dưới
751 GMHS cho mổ chi trên
752 GMHS cho mở màng phổi tối đa
753 GMHS cho mổ nội soi u xơ TLT
754 GMHS cho mổ ổ bụng trung phẫu ở trẻ em
755 GMHS cho mổ rách cơ hoành qua đường bụng
756 GMHS cho mổ thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em
757 GMHS cho mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần
758 GMHS cho mổ xương bả vai, xương chậu
759 GMHS cho nội soi phế quản điều trị
760 GMHS cho nội soi phế quản trẻ em
761 GMHS cho phẫu thuật cắt 1 phổi, thuỳ phổi, phân thùy phổi
762 GMHS cho phẫu thuật gan, mật, lách, tạng
763 GMHS cho phẫu thuật khí, phế quản ở người lớn
764 GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột
765 GMHS cho phẫu thuật thành ngực
766 GMHS cho phẫu thuật thực quản
767 GMHS cho phẫu thuật u trung thất
768 GMHS cho thay chỏm xương đùi, khớp háng, khớp gối
769 GMHS cho thủ thuật ERCP
770 GMHS để mổ người có bệnh mạch vành kèm theo
771 GMHS để mổ trên bệnh nhân có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích
772 GMHS mổ bóc u xơ TLT
773 GMHS mổ bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn
774 GMHS mổ bụng lớn ở trẻ em
775 GMHS mổ bướu cổ nhỏ
776 GMHS mổ bướu cổ to
777 GMHS mổ cắt bàng quang
778 GMHS mổ nội soi ngực
779 GMHS mổ nội soi ngực ở trẻ em
780 GMHS mổ nội soi ổ bụng
781 GMHS mổ nội soi trong phụ khoa
782 GMHS mổ nội soi tuyến giáp
783 GMHS mổ u thượng thận gây tăng HA
784 GMHS mổ u tuyến ức
785 GMHS mổ viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa
786 GMHS mổ vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu
787 GMHS mổ xương ở trẻ em
788 GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương
789 GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ
790 GMHS nội soi ngực sinh thiết chẩn đoán bằng ống soi mềm
791 GMHS ở người cao tuổi
792 GMHS phẫu thuật hạch ngoại biên
793 GMHS trên người bệnh béo phì
794 GMHS trên người bệnh bị rối loạn nước điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu
795 GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng
796 GMHS trên người bệnh nhược cơ
797 GMHS trên người bệnh tiểu đường
798 GMHS trên người bị suy giảm chức năng gan
799 GMHS trên người giảm chức năng thận hay suy thận
800 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn
801 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp
802 Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường bên
803 Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường giữa
804 Kỹ thuật đặt combitube
805 Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
806 Kỹ thuật đo lưu lượng tim PICCO
807 Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2
808 Kỹ thuật đo và theo dõi SjO2
809 Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2
810 Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy
811 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
812 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp
813 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental
814 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda
815 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1
816 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa
817 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực đường giữa, đường bên
818 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng, đường bên
819 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn
820 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang
821 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách
822 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông
823 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu
824 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng
825 Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống – ngoài màng cứng
826 Kỹ thuật gây tê khoang cùng
827 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê
828 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê
829 Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI
830 Kỹ thuật pha loãng máu đồng thể tích cấp tính ngay trước mổ
831 Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
832 Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu
833 Kỹ thuật theo dõi bệnh nhân trong và sau mổ
834 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng BIS
835 Kỹ thuật theo dõi et CO2
836 Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn
837 Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xấm lấn bằng máy
838 Kỹ thuật theo dõi SpO2
839 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy
840 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui
841 Kỹ thuật thông khí một phổi
842 Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn
843 Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ
844 Kỹ thuật vô cảm nắn xương
845 Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ
846 Kỹ thuật xử lý thường qui các tai biến trong và sau vô cảm
847 Thẩm phân phúc mạc
848 Theo dõi áp lực động mạch phổi
849 Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm
850 Thở máy xâm nhập ở bệnh nhân ARDS
851 Thử nhóm máu trước truyền máu
852 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ mổ, GMHS
853 Vệ sinh, vô trùng phòng mổ