| X. XẠ TRỊ | |
| 639 | Cắt buồng trứng xạ trị trong điều trị ung thư vú |
| 640 | Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ |
| 641 | Làm mặt nạ cố định đầu người bệnh |
| 642 | Lập kế hoạch xạ trị bằng vi tính (T.P.S) |
| 643 | Lập trình xạ trị ngoài bằng máy mô phỏng |
| 644 | Mô phỏng cho điều trị xạ trị |
| 645 | Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị |
| 646 | Tia xạ điều trị ung thư tuyến giáp |
| 647 | Tia xạ điều trị ung thư tuyến thượng thận |
| 648 | Tia xạ điều trị ung thư tuyến yên |
| 649 | Xạ trị bằng máy gia tốc |
| 650 | Xạ trị áp sát liều thấp |
| 651 | Xạ trị áp sát liều cao |
| 652 | Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P |
| 653 | Điều trị hoá chất tân bổ trợ trong ung thư |
| 654 | Xạ trị liều cao nhằm giảm đau trong di căn |
| 655 | Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát |
| 656 | Xạ trị phối hợp đồng thời với hoá chất |
| 657 | Xăm da định vị trường xạ |
