|
III. PHẪU THUẬT THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
145 |
Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm |
|
146 |
Cắt cột tủy sống trong u tủy |
|
147 |
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu |
|
148 |
Cắt u bán cầu đại não |
|
149 |
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm |
|
150 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên |
|
151 |
Cắt u da vùng mặt, tạo hình. |
|
152 |
Cắt u dây thần kinh ngoại biên |
|
153 |
Cắt u dây thần kinh ngoại biên |
|
154 |
Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tủy |
|
155 |
Cắt u đốt sống ngoài màng cứng |
|
156 |
Cắt u góc cầu tiễu não qua đường mê nhĩ |
|
157 |
Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não |
|
158 |
Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu |
|
159 |
Cắt u hố sau u thùy Vermis |
|
160 |
Cắt u hố sau u tiểu não |
|
161 |
Cắt u lều tiểu não |
|
162 |
Cắt u liềm nào |
|
163 |
Cawsu u màng não nền sọ |
|
164 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm |
|
165 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm |
|
166 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm |
|
167 |
Caắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy |
|
168 |
Cắt u máu, u bạch mạch vùng đầu phức tạp, khó |
|
169 |
Cắt u nang cạnh cổ |
|
170 |
Cắt u nang giáp móng |
|
171 |
Cắt u não cạnh đường giữa |
|
172 |
Cắt u não thất |
|
173 |
Cắt u não vùng hố sâu |
|
174 |
Cắt u phần mềm vùng cổ |
|
175 |
Cắt u sọ hầu |
|
176 |
Cắt u tủy |
|
177 |
Cắt u tủy cổ cao |
|
178 |
Cắt u tuyến mang tai ác tính có vét hạch cổ và dưới hàm cùng bên |
|
179 |
Cắt u vùng đuôi ngựa |
|
180 |
Cắt u vựng hang và u mạch não |
|
181 |
Cắt u vùng hố yên |
|
182 |
Cắt u vùng tuyến mang tai lành tính |
|
183 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm |
|
184 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
|
185 |
Dẫn lưu não thất |
|
186 |
Điều trị các u sọ não bằng dao gamma |
|
187 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
|
188 |
Khoan sọ thăm dò |
|
189 |
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
|
190 |
Phẫu thuật cắt u màng não, não đơn giản dưới kỹ thuật định vị |
|
191 |
Phẫu thuật chèn ép tủy |
|
192 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng |
|
193 |
Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome |
|
194 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
|
195 |
Phẫu thuật u di căn lên não dưới kỹ thuật định vị |
|
196 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm |
|
197 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
|
198 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
