II. NỘI KHOA |
112 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất |
113 |
Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ |
114 |
Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P |
115 |
Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng vô trùng |
116 |
Chọc tủy sống để điều trị thuốc chống ung thư nội tủy |
117 |
Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm |
118 |
Điều trị hoá chất tân bổ trợ trong ung thư |
119 |
Điều trị hoá chất triệu chứng |
120 |
Gạn bạch cầu điều trị |
121 |
Gạn tế bào gốc máu ngoại vi |
122 |
Gạn tiểu cầu điều trị |
123 |
Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất |
124 |
Giảm đau sau mổ bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da |
125 |
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp |
126 |
Lọc máu liên tục |
127 |
Nuôi dưỡng bệnh nhân bằng đường tĩnh mạch |
128 |
Nuôi dưỡng bệnh nhân qua ống thông dạ dày |
129 |
Nuôi dưỡng bệnh nhân qua ống thông hỗng tràng |
130 |
Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc |
131 |
Test nội bì |
132 |
Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư |
133 |
Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi |
134 |
Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch |
135 |
Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt |
136 |
Trao đổi huyết tương |
137 |
Truyền dịch thường qui |
138 |
Truyền ghép tuỷ tự thân và ngoại lai |
139 |
Truyền hoá chất động mạch |
140 |
Truyền hoá chất màng phổi |
141 |
Truyền hoá chất tĩnh mạch |
142 |
Truyền hoá chất vào ổ bụng |
143 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
144 |
Tuyền hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào nguồn. |