XIII. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO BỆNH HỌC |
854 |
Cắt lạnh (frozen section) và chẩn đoán tức thì mô bệnh học |
855 |
Chọc dò tinh hoàn |
856 |
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ |
857 |
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm, CT.Scan |
858 |
Chọc hạch làm hạch đồ (thượng đòn nách …) |
859 |
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) |
860 |
Chọc hút tế bào mọi khối sưng, khối u sờ nắn được (da, hạch, tuyến giáp, vú, mô mềm, khớp, tuyến nước bọt …) |
861 |
Chọc hút tế bào ở gan, phổi, lách, thận |
862 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp bằng kim nhỏ |
863 |
Chọc u đồ tuyến giáp, tuyến nước bọt, mào tinh hoàn |
864 |
Chuyển đúc, cắt mảnh, nhuộm, đọc tiêu bản sinh thiết |
865 |
Chuyển đúc, cắt mảnh, nhuộm, đọc tiêu bản sinh thiết qua nội soi, chẩn đoán hình ảnh |
866 |
Chuyển đúc, cắt mảnh, nhuộm, đọc tiêu bản tử thiết |
867 |
Kỹ thuật hóa mô miễn dịch và chẩn đoán (tối thiểu từ 5 dấu ấn trở lên) |
868 |
Lấy và phẫu tích bệnh phẩm (lấy mẫu tử thiết) |
869 |
Nhuộm Diff – quick, Papanicolaou về tế bào học |
870 |
Nhuộm Giemsa |
871 |
Nhuộm mô: HE, PAS, Hicks, xanh Alcian, Trichrome, Vangieson, Soudan, đỏ Công gô |
872 |
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật (phổi, dạ dày, ruột, tử cung, buồng trứng …) |
873 |
Sinh thiết Amidan |
874 |
Sinh thiết buồng tử cung, cổ tử cung, âm đạo |
875 |
Sinh thiết cắt xuyên thành ngực các tổn thương phổi, trung thất dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính |
876 |
Sinh thiết cắt xuyên thành ngực các tổn thương phổi, trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm |
877 |
Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc |
878 |
Sinh thiết cơ, xương, khớp |
879 |
Sinh thiết da |
880 |
Sinh thiết gan trong chẩn đoán viêm gan vi rút, ung thư gan, áp xe gan |
881 |
Sinh thiết khí, phế quản, màng phổi, trung thất |
882 |
Sinh thiết mô mềm |
883 |
Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn của CT.Scan |
884 |
Sinh thiết phổi dưới hướng dẫn của CT. Scan |
885 |
Sinh thiết phổi hút |
886 |
Sinh thiết trực tràng, đại tràng qua nội soi |
887 |
Sinh thiết tuyến giáp, tuyến vú dưới siêu âm |
888 |
Sinh thiết u vùng cổ – mặt |
889 |
Sinh thiết u vùng khoang miệng |
890 |
Sinh thiết vòm họng, thanh quản, hốc mũi, hạ họng |
891 |
Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của CT.Scan |
892 |
Sinh thiết xương trên X-quang – truyền hình |
893 |
Tế bào phiến đồ áp |
894 |
U đồ |
895 |
Xét nghiệm tế bào học bong các tràn dịch có ly tâm (nước tiểu, dịch màng phổi, dịch màng bụng, khớp …) |
896 |
Xét nghiệm tế bào học bong cổ tử cung âm đạo |
897 |
Xét nghiệm tế bào tuyến giáp, áp sinh thiết tức thì sau mổ, xét nghiệm mô bệnh học … |
XIV. VI SINH – KÍ SINH TRÙNG |
898 |
ASLO bằng phương pháp ngưng kết |
899 |
Cấy bệnh phẩm đờm định lượng |
900 |
Cấy máu và làm kháng sinh đồ bằng phương pháp thông thường |
901 |
Cấy máy và làm kháng sinh đồ bằng máy tự động Bactec |
902 |
Định lượng Anti-HBs bằng phương pháp điện hóa phát quang |
903 |
Định lượng Procalcitonin bằng phương pháp điện hóa phát quang |
904 |
Định lượng virus CMV bằng kỹ thuật Real – Time PCR |
905 |
Giữ chủng chuẩn quốc tế |
906 |
Hexagon TB(Lao) |
907 |
Làm kháng sinh đồ với một số vi khuẩn gây bệnh thông thường |
908 |
Làm kháng sinh đồ với một số vi khuẩn hiếm gặp |
909 |
Nhuộm đơn soi trực tiếp |
910 |
Nhuộm Jielh-Nelsen và nhuộm đặc biệt khác (nhuộm huỳnh quang, mực tàu …) để soi trực tiếp |
911 |
Nhuộm soi trực tiếp tìm KST sốt rét trong máu |
912 |
Nhuộm soi trực tiếp tìm nấm |
913 |
Nuôi cấy định loại nấm âm đạo và làm kháng sinh đồ |
914 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy tự động |
915 |
Nuôi cấy vi khuẩn Helicobacter pylori (HP) |
916 |
Nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí bằng hệ thống nuôi cấy vi khuẩn kỵ khí |
917 |
Nuôi cấy, phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng API và làm kháng sinh đồ từ các loại bệnh phẩm (đờm, tiểu, tủy, dịch, mủ) |
918 |
Phản ứng Mantoux |
919 |
Phản ứng Widal bằng phương pháp ngưng kết |
920 |
Soi đếm trực tiếp tỷ lệ hồng cầu nhiễm |
921 |
Soi phân tìm KST đường ruột bằng phương pháp phong phú |
922 |
Soi phân trực tiếp tìm KST đường ruột |
923 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu bạch cầu trong phân |
924 |
Soi trực tiếp tìm nấm âm đạo, trùng roi |
925 |
Soi tươi tìm vi khuẩn |
926 |
Xác định nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) |
927 |
Xét nghiệm Anti-HAV IgM bằng phương pháp điện hóa phát quang |
928 |
Xét nghiệm Anti-HAV total bằng phương pháp điện hóa phát quang |
929 |
Xét nghiệm Anti-HBc bằng phương pháp điện hóa phát quang |
930 |
Xét nghiệm Anti-HBc IgM nhanh bằng phương pháp điện hóa phát quang |
931 |
Xét nghiệm Anti-HBe bằng phương pháp điện hóa phát quang |
932 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
933 |
Xét nghiệm chẩn đoán HPV bằng phương pháp PCR |
934 |
Xét nghiệm EBV bằng phương pháp PCR |
935 |
Xét nghiệm Genotype HBV bằng phương pháp RT-PCR |
936 |
Xét nghiệm Genotype HCV (type 1, 2, 3, 6) bằng phương pháp RT- PCR |
937 |
Xét nghiệm Genotype HPV bằng phương pháp PCR |
938 |
Xét nghiệm H. pylori bằng phương pháp PCR |
939 |
Xét nghiệm HBeAg bằng phương pháp điện hóa phát quang |
940 |
Xét nghiệm HBsAg nhanh bằng phương pháp điện hóa phát quang |
941 |
Xét nghiệm HBV kháng Lamivudin bằng phương pháp RT-PCR |
942 |
Xét nghiệm HBV-DNA bằng phương pháp RT-PCR |
943 |
Xét nghiệm HBV-DNA/Roche (để theo dõi điều trị trên bệnh nhân viêm gan B mạn) bằng phương pháp Realtime-PCR (RT-PCR) |
944 |
Xét nghiệm HCV-RNA bằng phương pháp RT- PCR |
945 |
Xét nghiệm HCV-RNA/Roche (để theo dõi điều trị bệnh nhân viêm gan C) bằng phương pháp RT- PCR |
946 |
Xét nghiệm Herpes virus (HSV1+2) bằng phương pháp PCR |
947 |
Xét nghiệm HIV (tìm KN và KT – phát hiện sớm giai đoạn cửa sổ) bằng phương pháp ELISA |
XV. HOÁ SINH |
948 |
Điện di protein máu (Máy tự động) |
949 |
Điện giải đồ (Na+/ K+/ Ca++/ Cl-) |
950 |
Định lượng Ferritin |
951 |
Định lượng VLDL-C (Very Low density lipoprotein Cholesterol) |
952 |
Định lượng a.FP (Alpha Feto proteine) |
953 |
Định lượng Acid Uric |
954 |
Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone) |
955 |
Định lư-ợng ADH (Anti Diuretic Hormone) |
956 |
Định lượng Albumin |
957 |
Định lư-ợng Aldosteron |
958 |
Định lượng ALP (Phosphatase kiềm) |
959 |
Định lượng ALT (GPT) (Alanine aminotransferase) |
960 |
Định lượng Amylase |
961 |
Định lượng Androstenedione |
962 |
Định lượng Anti – TPO (Antibody-Thyroperoxydase) |
963 |
Định lượng Anti – TRAb (TSH Receptor Antibodies) |
964 |
Định lượng Anti–Tg (Antibody- Thyroglobulin) |
965 |
Định lượng AST (GOT) (Aspactate aminotransferase) |
966 |
Định lượng bhCG (Beta human Chorionic gonadotropins) |
967 |
Định lượng Bilirubin gián tiếp |
968 |
Định lượng Bilirubin toàn phần |
969 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp |
970 |
Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) |
971 |
Định lượng CA 15 – 3 (cancer antigen 15-3) |
972 |
Định lượng CA 19 – 9 (carbohydrate antigen19-9) |
973 |
Định lượng CA 72 – 4 (cancer antigen 72-4) |
974 |
Định lượng Calci |
975 |
Định lượng Calci ion hoá |
976 |
Định lượng Calcitonin |
977 |
Định lượng Catecholamin |
978 |
Định lượng CEA (carcino embryonic antigen) |
979 |
Định lượng Cholesterol toàn phần |
980 |
Định lượng CK (Creatine kinase) |
981 |
Định lượng CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) |
982 |
Định lư-ợng CK-MB mass (đơn vị ng/ml) |
983 |
Định lượng C-Peptid |
984 |
Định lượng Creatinin |
985 |
Định lượng CRP hs (C-reactive protein high sesitivity) |
986 |
Định lượng Cyclosporine |
987 |
Định lượng Cyfra 21 – 1 |
988 |
Định lượng Digoxin |
989 |
Định lượng Estradiol |
990 |
Định lượng Estriol |
991 |
Định lượng Fibrinogen |
992 |
Định lượng free bHCG (Free Beta Human chorionic gonadotropin) |
993 |
Định lượng FSH ( Follicular stimulating hormone) |
994 |
Định lượng FT3 ( Free Triiodothyronine) |
995 |
Định lượng FT4 ( Free thyroxine) |
996 |
Định lượng GGT (Gama Glutamyl transferase) |
997 |
Định lư-ợng GLDH ( Glutamat dehydrogenase) |
998 |
Định lượng Globulin |
999 |
Định lượng Glucose |
1000 |
Định lượng HbA1c |
1001 |
Định lượng HDL –C (High density lipoprotein Cholesterol) |
1002 |
Định lượng Insulin |
1003 |
Định lượng Kappa |
1004 |
Định lượng Lambda |
1005 |
Định lượng LDH ( Lactat dehydrogenase) |
1006 |
Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol) |
1007 |
Định lượng LH (Luteinizing hormone) |
1008 |
Định lượng Lipase |
1009 |
Định lượng Lipid toàn phần |
1010 |
Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) |
1011 |
Định lượng Osteocalcin |
1012 |
Định lượng PAP (Phosphatase Acid) |
1013 |
Định lượng Pre-albumine |
1014 |
Định lượng Pro-calcitonin |
1015 |
Định lượng Progesteron |
1016 |
Định lượng Prolactin |
1017 |
Định lượng Protein toàn phần |
1018 |
Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-specific antigen) |
1019 |
Định lượng PSA tự do(Free prostate-specific antigen) |
1020 |
Định lượng RF (Reumatoid factor) |
1021 |
Định lượng Sắt |
1022 |
Định lượng T3 (Triiodothyronine) |
1023 |
Định lượng T4 (Thyroxine) |
1024 |
Định lượng Testosteron |
1025 |
Định lượng Tg (Thyroglobulin) |
1026 |
Định lượng Transferin |
1027 |
Định lượng Triglycerid |
1028 |
Định lượng Troponin – I |
1029 |
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) |
1030 |
Định lượng T-Uptake |
1031 |
Định lượng Urê |
1032 |
Tỉ lệ A/G (Tỉ lệ Albumin/Globulin) |
1033 |
Xét nghiệm Khí máu |
1034 |
Định lượng Amylase nước tiểu |
1035 |
Định lượng Axit Uric nước tiểu |
1036 |
Định lượng Calci nước tiểu |
1037 |
Định lượng Cortisol nước tiểu |
1038 |
Định lượng Creatinin nước tiểu |
1039 |
Định lượng Đường nước tiểu |
1040 |
Định lượng MAU( Micro albumin urine) nước tiểu |
1041 |
Định lượng Protein Bence -jones nước tiểu |
1042 |
Định lượng Protein nước tiểu |
1043 |
Định lượng Ure nước tiểu |
1044 |
Định tính b hCG (test nhanh) nước tiểu |
1045 |
Định tính cocain nước tiểu |
1046 |
Định tính Opiate: Morphin; Codein (test nhanh) nước tiểu |
1047 |
Định tính Porphyrin nước tiểu |
1048 |
Độ thanh thải Creatinin nước tiểu |
1049 |
Độ thanh thải Urea nước tiểu |
1050 |
Oxalate nước tiểu |
1051 |
Tổng phân tích nước tiểu (10 thông số) nước tiểu |
1052 |
Xét nghiệm Ceton nước tiểu |
1053 |
Xét nghiệm điện giải đồ ( Na, K, Cl) nước tiểu |
1054 |
Định lượng Đường trong chất dịch |
1055 |
Định lượng Protein trong chất dịch |
1056 |
Phản ứng Rivalta trong chất dịch |